NHỮNG ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY CƯA XÍCH STIHL
Hệ thống STIHL Compensator điều chỉnh tự động tỷ lệ hòa khí, tăng công suất lên mức tối đa. Hòa khí được tự động điều chỉnh tỷ lệ, nhiên liệu được cung cấp cho bộ chế hòa khí một cách chính xác và liên tục với tỷ lệ ngày càng đậm khi tốc độ quay càng cao. Công suất máy tăng nhưng mức tiêu hao nhiên liệu được duy trì ở mức hợp lý nhất.
Hệ thống STIHL ElastoStart giảm lực kéo khởi động một cách tối đa. Bất kỳ đọng cơ xăng vào, lực nén trong động cơ được tạo ra thông qua quá trình khởi động. Quá trình này được thực hiện bởi lực kéo lớn, nhưng với hệ thống STIHL ElastoStart thì lực kéo của bạn sẽ giảm, hấp thu rung động hoàn toàn mà lực kéo phát ra.Hệ thống chống rung Anti-Vibration Contra hiệu quả, hấp thu toàn bộ rung động phát ra từ động cơ. Giảm nguy cơ căng mỏi cơ bắp cho người dùng, giảm tiêu hao lực và kéo dài thời gian sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hãng sản xuất | Stihl |
Công nghệ | Đức |
Bảo hành | 6 Tháng |
Loại máy | Động cơ 2 thì, làm mát bằng gió |
Dung tích xilanh | 72.0 cm³ |
Đường kính xilanh | 52 mm |
Hành trình | 34 mm |
Công suất máy | 3.9 KW – 5.3 HP (mã lực) |
Tốc độ lớn nhất | 9,500 vòng/phút |
ốc độ không tải | 2,800 vòng/phút |
Hệ thống đánh lửa | IC |
Bugi | NGK BPMR 7 A |
Khoảng cách | 0.5 mm |
Chế hòa khí (bình xăng con) | Loại màng ngăn |
Dung tích bình xăng | 0.68 lít |
Bơm nhớt | Điều chỉnh được |
Dung tích bình nhớt | 0.36 lít |
Loại lam | Lam trượt |
Chiều dài lam | 16″- 20″, 25” – 30” 63 – 76 cm |
Bước xích | 3/8” |
Chân xích | 1.6 mm |
Độ rung cho phép (trước – sau) | 5.3 m/s² – 7.1 m/s² |
Độ ồn cho phép | 115 dB(A) |
Trọng lượng (chưa lam xích) | 6.6 Kg |
Đóng gói (D x R x C) | 50 x 40 x 40 cm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.